+ Trả Lời Ðề Tài
Hiện kết quả từ 1 tới 5 của 5

Chủ đề: How is STAR 2d???

  1. #1
    Điều Hành Viên
    Thánh Thư's Avatar
    Trạng thái :   Thánh Thư đã thoát
    Tham gia : Apr 2011
    Bài gửi : 590
    Tên Thánh:
    Maria Teresa Cal
    Tên thật:
    Thánh Thư
    Đến từ: GIOITRECONGGIAO.ORG
    Sở thích: Nối kết yêu thương
    Nghề nghiệp: VSAF-er
    Cảm ơn
    4,537
    Được cảm ơn 4,688 lần
    trong 709 bài viết

    How is STAR 2d???

    STAR 2d's questions are about "Enlarging your vocabulary". Don't forget STAR 2's standard points are only 50.

    1. Find words which have prefix "out-". Give their Vietnamese meanings following them . For example: outstanding = nổi bật, xuất sắc; outline: nét ngoài, đại cương.
    - "out-": outside - bên ngoài
    - "out-": better than, more than - nhiều hơn, tốt hơn

    (1 point/2 words)


    2. Find words which have suffix "-sis". Give their Vietnamese meanings following them. For example: analysis = sự phân tích.
    - "-sis": an examination of the part of any complex whole, the act of separating a whole into its parts - sự phân tích
    (1 point/ 2 words)


    3. Match the prefix in column A with the correct meaning in column B
    A
    1. ab-, a-, abs-
    2. semi-
    3. ante-
    4. ad-
    5. post-
    6. bi-

    B
    a) half of partly
    b) two
    c) from, away, or of
    d) after
    e) to, toward, or near
    f) before

    (1 point/ 2 correct pairs)


    4. Write sentences which have these words: courage, demand, refuse.
    (1 point/ 1 right sentence)


    Happy time with Star 2d!!!

    Các chủ đề tương tự trong chuyên mục này:

    ONE WAY - JESUS!!!


  2. 6 thành viên đã cảm ơn Thánh Thư vì bài viết này:

    3T_thanhtuyen (07-11-2011),allihavetogive (07-11-2011),Doan Quan (07-11-2011),JB. Sĩ Trọng (28-11-2011),Maria VanNguyen (11-11-2011),smiles (08-11-2011)

  3. #2
    Doan Quan's Avatar
    Trạng thái :   Doan Quan đã thoát
    Tham gia : Mar 2011
    Bài gửi : 258
    Tên Thánh:
    Teresa
    Tên thật:
    Lê Thị Ánh Tuyết
    Đến từ: Giáo xứ Liên Khương- giáo phận Ðà Lạt
    Sở thích: Yêu sao bầu trời sao yên tịnh. Một ngày bận rộn bỗng lặng thinh.
    Nghề nghiệp: Giáo viên
    Cảm ơn
    2,056
    Được cảm ơn 2,438 lần
    trong 297 bài viết
    Let me try!

    1 . These are some words that have prefix "out"
    • Outbalance : nặng hơn, có tác dụng hơn, có giá trị hơn
    • Outback: vùng sâu vùng xa
    • Outbrave : can đảm hơn
    • Outclass: hơn hẳn, vượt hẳn
    • Outdrink : uống quá chén
    • Outdwell: ở quá lâu
    • Outfly : bay nhanh hơn, bay cao hơn, bay nhanh hơn (cao chạy xa bay)
    • Outflash: lóe sang hơn
    • Outpour : đổ ra ngoài, tràn ra ngoài
    • Outman : đông người hơn, nhiều người hơn
    • Outspeak: nói thẳng, không giấu diếm, nói toẹt ra
    • Outsize : quá khổ, quá cỡ
    • Outsleep: ngủ quên, ngủ quá giờ
    • Outstand: nổi bật, chống lại cái gì
    • Outperform: làm tốt hơn
    • Outlive: sống lâu hơn, sống sót
    • Outland : vùn xa xôi hẻo lánh, vùng sâu vùng xa
    • Outeat: ăn khỏe hơn
    • Outgas : khí thải
    • Outgo: vượt qua, trội hơn
    • Outplay :chơi giỏi hơn, chơi hay hơn
    • Outfox: cáo già hơn, mánh khóe hơn
    • Outgate : cửa ngoài, lối ngoài
    • Outpatient : bệnh nhân ngoại trú
    • Outreason: lý lẽ hơn, có lý hơn, lập luận giỏi hơn
    • Outthink: suy nghĩ nhanh hơn, nhanh trí hơn, suy nghĩ sâu sẵ hơn, chính xác hơn
    • Outworld: thế giới bên ngoài
    • Outwork : làm việc nhanh hơn, làm giỏi hơn
    • Outturn ; tổng sản lượng, tổng sản phẩm
    • Outlaw : đặt ra ngoài vòng pháp luật, cấm
    2. These are some words that have suffix "sis". They are really rare and complex.
    • Helminthiasis : bệnh giun sán
    • Hematogenesis : sự tạo máu
    • Katabasis : sự rút lui, sự rút quân
    • Lepidosis : bệnh da tróc vảy
    • Monogenesis : sinh sản vô tính
    • Parathesis : đẳng vị
    • Satyriasis : chứng cuồng dâm
    3. Here is my answer :
    1. C
    2. A
    3. F
    4. E
    5. D
    6. B
    4. Make the sentences :
    Courage
    1. One show courage when they dare to say that : I don't know.
    2. We need courage also to be patient under the poverty or the privation.
    3. Come and show me your courage!

    Demand
    1. She entered the office and demanded an explanation.
    2. He demanded me her story.
    3. The principal demanded this classroom be cleaned immediately
    Refuse
    1. She refused to go to the party.
    2. He refused my offer of hospitality.
    3. They refuse to discuss about that problem.
    -------------------------------------------------------------------------------
    Thanks ThanhThu for giving us a chance to learn and review English.
    This reply is in order to encourage you to move on what you have started.
    And please feel free to correct my mistakes. Thanks!
    For He has said : “I will never forsake you or abandon you.” (Hebrews 13,5)

  4. 2 thành viên đã cảm ơn Doan Quan vì bài viết này:

    JB. Sĩ Trọng (28-11-2011),Thánh Thư (10-11-2011)

  5. #3
    Điều Hành Viên
    Thánh Thư's Avatar
    Trạng thái :   Thánh Thư đã thoát
    Tham gia : Apr 2011
    Bài gửi : 590
    Tên Thánh:
    Maria Teresa Cal
    Tên thật:
    Thánh Thư
    Đến từ: GIOITRECONGGIAO.ORG
    Sở thích: Nối kết yêu thương
    Nghề nghiệp: VSAF-er
    Cảm ơn
    4,537
    Được cảm ơn 4,688 lần
    trong 709 bài viết
    Trích Nguyên văn bởi Doan Quan Xem bài viết
    4. Make the sentences :
    Courage
    1. One show courage when they dare to say that : I don't know.
    2. We need courage also to be patient under the poverty or the privation.
    3. Come and show me your courage!

    Demand
    1. She entered the office and demanded an explanation.
    2. He demanded me her story.
    3. The principal demanded this classroom be cleaned immediately
    Refuse
    1. She refused to go to the party.
    2. He refused my offer of hospitality.
    3. They refuse to discuss about that problem.
    Thanks a lot for your answers. I'm sorry for not giving a clear question with number 4. You have to put all 3 words given in a sentence.
    You can definitely edit your answers. Good luck!
    ONE WAY - JESUS!!!


  6. 3 thành viên đã cảm ơn Thánh Thư vì bài viết này:

    Doan Quan (10-11-2011),JB. Sĩ Trọng (28-11-2011),Maria VanNguyen (11-11-2011)

  7. #4
    Doan Quan's Avatar
    Trạng thái :   Doan Quan đã thoát
    Tham gia : Mar 2011
    Bài gửi : 258
    Tên Thánh:
    Teresa
    Tên thật:
    Lê Thị Ánh Tuyết
    Đến từ: Giáo xứ Liên Khương- giáo phận Ðà Lạt
    Sở thích: Yêu sao bầu trời sao yên tịnh. Một ngày bận rộn bỗng lặng thinh.
    Nghề nghiệp: Giáo viên
    Cảm ơn
    2,056
    Được cảm ơn 2,438 lần
    trong 297 bài viết
    Trích Nguyên văn bởi thanhthuteresa Xem bài viết
    Thanks a lot for your answers. I'm sorry for not giving a clear question with number 4. You have to put all 3 words given in a sentence.
    You can definitely edit your answers. Good luck!
    ---------------------------
    Anyboby here? Please join and help me!
    For He has said : “I will never forsake you or abandon you.” (Hebrews 13,5)

  8. #5
    Điều Hành Viên
    Thánh Thư's Avatar
    Trạng thái :   Thánh Thư đã thoát
    Tham gia : Apr 2011
    Bài gửi : 590
    Tên Thánh:
    Maria Teresa Cal
    Tên thật:
    Thánh Thư
    Đến từ: GIOITRECONGGIAO.ORG
    Sở thích: Nối kết yêu thương
    Nghề nghiệp: VSAF-er
    Cảm ơn
    4,537
    Được cảm ơn 4,688 lần
    trong 709 bài viết
    Trích Nguyên văn bởi Doan Quan Xem bài viết
    Let me try!

    1 . These are some words that have prefix "out"
    • Outbalance : nặng hơn, có tác dụng hơn, có giá trị hơn
    • Outback: vùng sâu vùng xa
    • Outbrave : can đảm hơn
    • Outclass: hơn hẳn, vượt hẳn
    • Outdrink : uống quá chén
    • Outdwell: ở quá lâu
    • Outfly : bay nhanh hơn, bay cao hơn, bay nhanh hơn (cao chạy xa bay)
    • Outflash: lóe sang hơn
    • Outpour : đổ ra ngoài, tràn ra ngoài
    • Outman : đông người hơn, nhiều người hơn
    • Outspeak: nói thẳng, không giấu diếm, nói toẹt ra
    • Outsize : quá khổ, quá cỡ
    • Outsleep: ngủ quên, ngủ quá giờ
    • Outstand: nổi bật, chống lại cái gì
    • Outperform: làm tốt hơn
    • Outlive: sống lâu hơn, sống sót
    • Outland : vùng xa xôi hẻo lánh, vùng sâu vùng xa
    • Outeat: ăn khỏe hơn
    • Outgas : khí thải
    • Outgo: vượt qua, trội hơn
    • Outplay :chơi giỏi hơn, chơi hay hơn
    • Outfox: cáo già hơn, mánh khóe hơn
    • Outgate : cửa ngoài, lối ngoài
    • Outpatient : bệnh nhân ngoại trú
    • Outreason: lý lẽ hơn, có lý hơn, lập luận giỏi hơn
    • Outthink: suy nghĩ nhanh hơn, nhanh trí hơn, suy nghĩ sâu sẵ hơn, chính xác hơn
    • Outworld: thế giới bên ngoài
    • Outwork : làm việc nhanh hơn, làm giỏi hơn
    • Outturn ; tổng sản lượng, tổng sản phẩm
    • Outlaw : đặt ra ngoài vòng pháp luật, cấm
    2. These are some words that have suffix "sis". They are really rare and complex.
    • Helminthiasis : bệnh giun sán
    • Hematogenesis : sự tạo máu
    • Katabasis : sự rút lui, sự rút quân
    • Lepidosis : bệnh da tróc vảy
    • Monogenesis : sinh sản vô tính
    • Parathesis : đẳng vị
    • Satyriasis : chứng cuồng dâm
    3. Here is my answer :
    1. C
    2. A
    3. F
    4. E
    5. D
    6. B
    Above is Doan Quan's answers for question 1,2 and 3. They are all correct, so it can be seen as the answers for those questions. Thanks a lot, Doan Quan.

    For the number 4, it can be:
    "Who has the courage refuse nothing and demand everything?"
    _______________________

    Doan Quan is the only member join STAR 2d. You get 21.5 points.

    ______________________
    Total points after STAR 2d:
    - Rose_knight: 12 points
    - Maria VanNguyen: 6 points
    - Cattrang: 13 points
    - Doan Quan: 39.5 points


    *** After this STAR 2d, STAR GAMES will have 3 or 4 weeks off because I have an internship trip for several weeks. STAR 2e will come back soon. Hope to see everyone again! Thanks for your interest. Happy time. May God bless you!
    ONE WAY - JESUS!!!


  9. 2 thành viên đã cảm ơn Thánh Thư vì bài viết này:

    Doan Quan (15-11-2011),JB. Sĩ Trọng (28-11-2011)

+ Trả Lời Ðề Tài

Chủ đề tương tự

  1. STAR 2c ...
    By Thánh Thư in forum Ngoại ngữ
    Trả lời: 2
    Bài mới gửi: 07-11-2011, 01:47 PM
  2. STAR 2b is coming!!!
    By Thánh Thư in forum Ngoại ngữ
    Trả lời: 4
    Bài mới gửi: 31-10-2011, 08:21 PM
  3. How about STAR 1e???
    By Thánh Thư in forum Ngoại ngữ
    Trả lời: 7
    Bài mới gửi: 19-09-2011, 12:12 AM
  4. Let's join STAR 1b!
    By Thánh Thư in forum Ngoại ngữ
    Trả lời: 5
    Bài mới gửi: 22-08-2011, 10:22 AM
  5. Welcome to 1st STAR GAMES -> STAR 1a!!!
    By Thánh Thư in forum Ngoại ngữ
    Trả lời: 5
    Bài mới gửi: 15-08-2011, 09:03 AM

Quyền viết bài

  • Bạn không thể gửi chủ đề mới
  • Bạn không thể gửi trả lời
  • Bạn không thể gửi file đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của mình