|
|
Ứng quỹ |
80.000.000 ₫ |
|
|
Thành viên đóng góp |
23.000.000 ₫ |
|
|
Ân Nhân |
20.600.000 ₫ |
|
|
Tổng thu |
123.600.000 ₫ |
|
|
Tổng chi |
98.311.600 ₫ |
|
|
Hoàn quỹ |
25.288.400 ₫ |
|
|
|
|
|
Chi tiết |
THỰC CHI |
Ghi chú |
Tiền trạm |
Vé xe 2 chiều x 2 bạn |
1.310.000 ₫ |
Tà Năng (Đức Trọng, Lâm Đồng) |
|
|
980.000 ₫ |
Xẻo Tam (Kiên Giang) |
Di chuyển |
Xe 45 |
12.000.000 ₫ |
|
|
Bồi dưỡng tài xế |
500.000 ₫ |
|
Ẩm thực + Lưu trú |
T7: Trưa + Tối
CN: Trưa |
5.000.000 ₫ |
|
Quà Xổ Số |
Xe đạp (2 chiếc), Balo (5 cái), Học Bổng (11 phần/ mỗi phần 1 triệu) |
13.718.000 ₫ |
|
Quà Thiếu Nhi |
Dụng cụ học tập, sinh hoạt hàng ngày
(vở, bút, bàn chải đánh răng, sữa, bánh, lồng đèn, gấu bông) |
29.041.600 ₫ |
|
Qùa hộ dân |
Dầu ăn, nước mắm, Knor, đường, thùng mì, cá hộp, gạo |
4.495.000 ₫ |
|
Hội Ẩm Thực |
Nguyên vật liệu nấu mì, cá viên, bò viên, tôm viên, xúc xích, rau câu, nước ngọt |
15.718.000 ₫ |
|
Trò chơi |
Lego, Hộp sáp màu, Tập tô màu |
5.791.000 ₫ |
|
Văn nghệ |
Đội văn nghệ |
2.162.000 ₫ |
|
|
Âm thanh ánh sáng |
2.000.000 ₫ |
|
Khác |
Nguyên vật liệu phục vụ cho ẩm thực & trang trí |
4.437.000 đ |
|
GTCG |
Đồ vệ sinh (Nước rửa chén, búi chà, bàn chà, miếng rửa chén)
Mì ly, Chả lụa, Gas, Nước con vịt, Nước tương (2 chai) + muối tiêu (1 lọ)
Chú lái ghe |
1.159.000 đ |
|
|
Tổng kinh phí |
98.311.600 ₫ |