Trạng thái :  
Tham gia : Mar 2011
Bài gửi : 258
Tên Thánh: Teresa
Tên thật: Lê Thị Ánh Tuyết
Đến từ: Giáo xứ Liên Khương- giáo phận Ðà Lạt
Sở thích: Yêu sao bầu trời sao yên tịnh. Một ngày bận rộn bỗng lặng thinh.
Nghề nghiệp: Giáo viên
Cảm ơn 2,056
Được cảm ơn 2,438 lần
trong 297 bài viết
Let me try!
1 . These are some words that have prefix "out"
- Outbalance : nặng hơn, có tác dụng hơn, có giá trị hơn
- Outback: vùng sâu vùng xa
- Outbrave : can đảm hơn
- Outclass: hơn hẳn, vượt hẳn
- Outdrink : uống quá chén
- Outdwell: ở quá lâu
- Outfly : bay nhanh hơn, bay cao hơn, bay nhanh hơn (cao chạy xa bay)
- Outflash: lóe sang hơn
- Outpour : đổ ra ngoài, tràn ra ngoài
- Outman : đông người hơn, nhiều người hơn
- Outspeak: nói thẳng, không giấu diếm, nói toẹt ra
- Outsize : quá khổ, quá cỡ
- Outsleep: ngủ quên, ngủ quá giờ
- Outstand: nổi bật, chống lại cái gì
- Outperform: làm tốt hơn
- Outlive: sống lâu hơn, sống sót
- Outland : vùn xa xôi hẻo lánh, vùng sâu vùng xa
- Outeat: ăn khỏe hơn
- Outgas : khí thải
- Outgo: vượt qua, trội hơn
- Outplay :chơi giỏi hơn, chơi hay hơn
- Outfox: cáo già hơn, mánh khóe hơn
- Outgate : cửa ngoài, lối ngoài
- Outpatient : bệnh nhân ngoại trú
- Outreason: lý lẽ hơn, có lý hơn, lập luận giỏi hơn
- Outthink: suy nghĩ nhanh hơn, nhanh trí hơn, suy nghĩ sâu sẵ hơn, chính xác hơn
- Outworld: thế giới bên ngoài
- Outwork : làm việc nhanh hơn, làm giỏi hơn
- Outturn ; tổng sản lượng, tổng sản phẩm
- Outlaw : đặt ra ngoài vòng pháp luật, cấm
2. These are some words that have suffix "sis". They are really rare and complex.
- Helminthiasis : bệnh giun sán
- Hematogenesis : sự tạo máu
- Katabasis : sự rút lui, sự rút quân
- Lepidosis : bệnh da tróc vảy
- Monogenesis : sinh sản vô tính
- Parathesis : đẳng vị
- Satyriasis : chứng cuồng dâm
3. Here is my answer :
- C
- A
- F
- E
- D
- B
4. Make the sentences :
Courage
- One show courage when they dare to say that : I don't know.
- We need courage also to be patient under the poverty or the privation.
- Come and show me your courage!
Demand
- She entered the office and demanded an explanation.
- He demanded me her story.
- The principal demanded this classroom be cleaned immediately
Refuse
- She refused to go to the party.
- He refused my offer of hospitality.
- They refuse to discuss about that problem.
-------------------------------------------------------------------------------
Thanks ThanhThu for giving us a chance to learn and review English.
This reply is in order to encourage you to move on what you have started.
And please feel free to correct my mistakes. Thanks!
For He has said : “I will never forsake you or abandon you.” (Hebrews 13,5)